🔍
Search:
SỰ YÊU CẦU
🌟
SỰ YÊU CẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람에게 돈이나 물건 등을 달라고 요구함.
1
SỰ YÊU CẦU:
Việc yêu cầu người khác đưa tiền hay đồ vật...
-
☆☆
Danh từ
-
1
필요한 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그런 부탁.
1
SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ YÊU CẦU:
Việc ra lệnh hoặc nhờ làm việc cần thiết. Hoặc sự nhờ vả ấy.
-
☆
Danh từ
-
1
꼭 해 줄 것을 말로 단단히 부탁함. 또는 그런 부탁.
1
SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐỀ NGHỊ:
Việc nhờ vả nghiêm túc việc sẽ chắc chắn làm cho. Hoặc sự nhờ vả ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
필요하거나 받아야 할 것을 달라고 청함.
1
SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐÒI HỎI:
Việc đòi hỏi cái cần thiết hoặc cái cần phải được nhận
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용.
1
SỰ ĐẶT HÀNG:
Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn.
-
2
다른 사람에게 어떤 일을 하도록 요구하거나 부탁하는 일이나 내용.
2
SỰ ĐẶT TRƯỚC, SỰ YÊU CẦU TRƯỚC:
Nội dung hay việc yêu cầu hoặc nhờ người khác làm một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
음악회 등에서 연주를 마친 출연자에게 환호를 보내고 박수를 치며 다시 한번 연주를 청하는 일.
1
SỰ YÊU CẦU DIỄN LẠI:
Việc vỗ tay hoan hô người biểu diễn mà vừa kết thúc phần trình diễn trong buổi hòa nhạc... đồng thời yêu cầu diễn lại một lần nữa.
-
2
관객들에게 높은 평가를 받은 영화나 드라마 등을 다시 상영하거나 방송하는 일.
2
VIỆC CHIẾU LẠI, VIỆC PHÁT SÓNG LẠI.:
Việc trình chiếu hay phát sóng lại bộ phim điện ảnh hay phim truyền hình được người xem đánh giá cao.
-
Danh từ
-
1
이미 한 번 한 것을 다시 부탁함.
1
SỰ NHỜ VẢ LẠI:
Việc nhờ lại cái đã được làm một lần.
-
2
회의에서 다른 사람이 제시한 의견에 찬성하여 자기도 그와 같이 요청함.
2
SỰ LẠI YÊU CẦU:
Việc tán thành ý kiến mà người khác đưa ra ở cuộc thảo luận và mình cũng yêu cầu giống như thế.
-
3
음악회나 공연 등에서 감명을 받아 연주나 공연을 한 번 더 요청함.
3
SỰ YÊU CẦU ĐƯỢC NGHE LẠI, SỰ YÊU CẦU ĐƯỢC XEM LẠI:
Việc yêu cầu biểu diễn hay trình diễn thêm một lần nữa vì có ấn tượng với buổi công diễn hay hoà nhạc.
🌟
SỰ YÊU CẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 신문이나 책 등에서 구체적으로 정해지지 않은 독자나 청자에게 어떤 행동을 요구함을 나타내는 종결 어미.
1.
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự yêu cầu hành động nào đó đối với độc giả hay thính giả không được xác định cụ thể trong sách báo.
-
2.
(아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
2.
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 신문이나 책 등에서 구체적으로 정해지지 않은 독자나 청자에게 어떤 행동을 요구함을 나타내는 종결 어미.
1.
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự yêu cầu hành động nào đó đối với độc giả hay thính giả không được xác định cụ thể trong sách báo.
-
2.
(아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
2.
ĐI, HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 해 줄 것을 요구함을 나타내는 표현.
1.
GIÚP, HỘ, GIÙM:
Cấu trúc thể hiện sự yêu cầu thực hiện giúp hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 해 줄 것을 요구함을 나타내는 표현.
1.
GIÚP, HỘ, GIÙM:
Cấu trúc thể hiện sự yêu cầu thực hiện giúp hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 해 줄 것을 요구함을 나타내는 표현.
1.
GIÚP, HỘ, GIÙM:
Cấu trúc thể hiện sự yêu cầu thực hiện giúp hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.